Bn mun din t hành đng đang din ra ngay lúc nói hoc mt kế hoch trong tương lai gn? Thì hin ti tiếp din (Present Continuous) chính là v cu tinh ca bn! Bài viết này s giúp bn nm gn kiến thc v thì này ch trong tích tc!

1. Thì hin ti tiếp din dùng đ làm gì?

  • Hành đng đang xy ra ngay lúc nói:

    • I am writing an email. (Tôi đang viết mt email.)

  • Hành đng din ra tm thi trong hin ti:

    • He is working as a waiter this summer. (Anh y đang làm bi bàn hè này.)

  • Kế hoch trong tương lai gn:

    • We are meeting John tomorrow. (Chúng tôi s gp John vào ngày mai.)

2. Công thc thì hin ti tiếp din:

thi hien tai tiep dien

  • Khng đnh: S + am/is/are + Ving + O

  • Ph đnh: S + am/is/are + not + Ving + O

  • Nghi vn: Am/Is/Are + S + Ving + O?

Lưu ý:

  • S dng am vi ch ng I.

  • S dng is vi ch ng He/She/It hoc danh t s ít.

  • S dng are vi ch ng You/We/They hoc danh t s nhiu.

3. Ví d:

  • Khng đnh: She is reading a book. (Cô y đang đc sách.)

  • Ph đnh: They are not watching TV. (H không đang xem TV.)

  • Nghi vn: Are you listening to me? (Bn có đang lng nghe tôi không?)

4. Du hiu nhn biết:

thi hien tai tiep dien

  • Now: bây gi

  • Right now: ngay bây gi

  • At the moment: vào lúc này

  • Look! Listen!: Nhìn kìa! Nghe kìa! (thưng dùng đ thu hút s chú ý đến mt hành đng đang xy ra)

  • This week/month/year: tun/tháng/năm nay (ch hành đng tm thi)

5. Bài tp cng c:

Hãy th đt câu vi thì hin ti tiếp din da vào nhng gi ý sau:

  • He / play / football / with his friends.

  • I / not / go / to the party / tonight.

  • What / you / do / this weekend?

Li kết:

Ch vi vài bưc đơn gin, bn đã nm gn kiến thc v thì hin ti tiếp din. Hãy luyn tp thưng xuyên đ s dng thành tho thì này nhé!

Tìm kiếm liên quan:

  • ng pháp tiếng Anh cơ bn

  • cách s dng thì hin ti tiếp din

  • bài tp thì hin ti tiếp din

  • du hiu nhn biết thì hin ti tiếp din

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

New post!

thi hien tai tiep dien
Uncategorized
phuongthao

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn – Present Continuous: Nắm gọn trong 1 bài học!

Bạn muốn diễn tả hành động đang diễn ra ngay lúc nói hoặc một kế hoạch trong tương lai gần? Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) chính là “vị cứu tinh“ của bạn! Bài viết này sẽ giúp bạn nắm gọn kiến thức về thì này chỉ trong tích tắc! 1. Thì hiện tại tiếp diễn dùng để làm gì? Hành động đang xảy ra ngay lúc nói: “I am writing an email.“ (Tôi đang viết một email.) Hành động diễn ra tạm thời trong hiện tại: “He is working as a waiter this summer.“ (Anh ấy đang làm bồi bàn hè này.) Kế hoạch trong tương lai gần: “We are meeting John tomorrow.“ (Chúng tôi sẽ gặp John vào ngày mai.) 2. Công thức thì hiện tại tiếp diễn: Khẳng định: S + am/is/are + V–ing + O Phủ định: S + am/is/are + not + V–ing + O Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V–ing + O? Lưu ý: Sử dụng “am“ với chủ ngữ “I“. Sử dụng “is“ với chủ ngữ “He/She/It“ hoặc danh từ số ít. Sử dụng “are“ với chủ ngữ “You/We/They“ hoặc danh từ số nhiều. 3. Ví dụ: Khẳng định: She is reading a book. (Cô ấy đang đọc sách.) Phủ định: They are not watching TV. (Họ không đang xem TV.) Nghi vấn: Are you listening to me? (Bạn có đang lắng nghe tôi không?) 4. Dấu hiệu nhận biết: Now: bây giờ Right now: ngay bây giờ At the moment: vào lúc này Look! Listen!: Nhìn kìa! Nghe kìa! (thường dùng để thu hút sự chú ý đến một hành động đang xảy ra)

Read More »